Đang xem: ý nghĩa tên khánh huyền
Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 53 广 nghiễm <3, 6> 庆庆 khánh, khương, khanh慶 qìngGiản thể của chữ 慶.
Xem thêm: Nguyễn Hồng Thuận Và Vợ – Nguyễn Hồng Thuận Kén Chọn Nên Vẫn Chưa Lấy Vợ
庆 có 6 nét, bộ nghiễm: mái nhà(53)轻 có 9 nét, bộ xa: chiếc xe(159)慶 có 15 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng(61)磬 có 16 nét, bộ thạch: đá(112)罄 có 17 nét, bộ phẫu: đồ sành(121)謦 có 18 nét, bộ ngôn: nói(149)
Bộ 95 玄 huyền <0, 5> 玄玄 huyềnxuán, xuàn(Danh) Màu đen đậm.(Danh) Trời.(Danh) Chỉ huyền học 玄學 (Ngụy, Tấn).(Danh) Họ Huyền.(Tính) Đen. ◎Như: huyền hồ 玄狐 con cáo đen.(Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: huyền diệu 玄妙. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).(Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín 這話太玄了, 不要相信.(Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là huyền tôn 玄孫. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là “tằng tôn” (chắt), con của chắt là “huyền tôn” (chút).1. <九天玄女> cửu thiên huyền nữ 2. <玄妙> huyền diệu 3. <鉤玄> câu huyền
Xem thêm: Diễn Viên Ewan Mcgregor – Ewan Mcgregor: Điện Ảnh, Tiểu Sử Của Diễn Viên
玄 có 5 nét, bộ huyền: màu đen huyền, huyền bí(95)县 có 7 nét, bộ khư,tư: riêng tư(28)弦 có 8 nét, bộ cung: cái cung (để bắn tên)(57)痃 có 10 nét, bộ nạch: bệnh tật(104)絃 có 11 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)悬 có 11 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng(61)舷 có 11 nét, bộ chu: cái thuyền(137)舷 có 11 nét, bộ chu: cái thuyền(137)蚿 có 11 nét, bộ trùng: sâu bọ(142)縣 có 16 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)懸 có 20 nét, bộ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng(61)