LPL Mùa Xuân 2022 sẽ chính thức được khởi tranh vào ngày 10/01 tới đây. Kể từ mùa giải LPL 2021, giải đấu này đã thay đổi thể thức của vòng Playoffs thành thể thức double-elimination (nhánh thắng-nhánh thua) giống với khu vực LCS và khu vực LEC.
Đang xem: Lịch thi đấu gpl mùa xuân 2021
10 đội có số điểm cao nhất sau khi giai đoạn vòng bảng kết thúc sẽ được tiến vào vòng Playoffs. Vòng Playoffs sẽ chia thành 2 giai đoạn và tất cả các trận đấu đều là BO5. Hai đội đứng thứ nhất và thứ hai sau khi vòng bảng kết thúc sẽ được đặc cách có mặt ở nhánh thắng.
Xem thêm: Gel Lô Hội Milaganics Review
8 đội còn lại sẽ chia thành 2 nhóm:
Nhóm 1: Các đội hạng 4,5,8,9Nhóm 2: Các đội hạng 3,6,7,10
Các đội ở hai nhóm này sẽ thi đấu để chọn ra 2 đội thắng cuối cùng để đánh thể thức nhánh thánh – thua với hai đội hạng 1, 2. Các đội ở nhánh thắng sẽ có thêm cơ hội dưới nhánh thua và sẽ cùng cạnh tranh để có được tấm vé vào trận Chung kết tổng.
Xem thêm: Naruto Shippuden Ultimate Ninja Storm 2 Free, Naruto Shippuden Ultimate Ninja Storm 2
Lịch thi đấu và kết quả vòng bảngThể thức: BO3Đánh vòng trong 1 lượtTừ thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần (Từ thứ 2-5 bắt đầu từ 16h00, từ thứ 6-CN bắt đầu từ 14h00)
Tuần 1
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
10/01 | OMG | 2 – 0 | TT |
FPX | 2 – 1 | RNG | |
11/01 | JDG | 0 – 2 | EDG |
LGD | 1 – 2 | AL | |
12/01 | RA | 2 – 0 | TES |
UP | 0 – 2 | LNG | |
13/01 | iG | 2 – 0 | TT |
WBG | 2 – 0 | WE | |
14/01 | LGD | 0 – 2 | FPX |
AL | 0 – 2 | OMG | |
JDG | 1 – 2 | RNG | |
15/01 | TT | 0 – 2 | EDG |
UP | 1 – 2 | TES | |
LNG | 2 – 1 | RA | |
16/01 | OMG | 2 – 0 | iG |
WE | 1 – 2 | V5 | |
WBG | 1 – 2 | BLG |
Tuần 2
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
17/01 | RNG | 2 – 0 | TT |
AL | 0 – 2 | FPX | |
18/01 | LGD | 0 – 2 | JDG |
UP | 1 – 2 | EDG | |
19/01 | WE | 1 – 2 | TES |
LNG | 2 – 0 | iG | |
20/01 | RA | 1 – 2 | V5 |
OMG | 1 – 2 | BLG | |
21/01 | UP | 2 – 1 | LGD |
RNG | 2 – 1 | AL | |
TT | 1 – 2 | WBG | |
22/01 | LNG | 2 – 0 | WE |
JDG | 2 – 1 | FPX | |
EDG | 2 – 0 | OMG | |
23/01 | AL | 0 – 2 | WBG |
iG | 0 – 2 | RNG | |
V5 | 2 – 1 | TES |
Tuần 3
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
24/01 | LGD | 2 – 1 | OMG |
RA | 0 – 2 | BLG | |
25/01 | iG | 0 – 2 | UP |
TT | 2 – 1 | AL | |
26/01 | WBG | 2 – 1 | V5 |
LNG | 2 – 1 | FPX | |
27/01 | TES | 0 – 2 | OMG |
RNG | 2 – 1 | BLG |
Tuần 4
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
10/02 | iG | 2 – 0 | RA |
JDG | 2 – 0 | WE | |
11/02 | UP | 1 – 2 | AL |
BLG | 2 – 0 | TT | |
OMG | 1 – 2 | V5 | |
12/02 | EDG | 2 – 0 | WE |
WBG | 2 – 1 | FPX | |
RNG | 2 – 0 | TES | |
13/02 | RA | 1 – 2 | AL |
iG | 1 – 2 | V5 | |
BLG | 1 – 2 | LNG |
Tuần 5
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
14/02 | FPX | 2 – 1 | UP |
WE | 2 – 1 | LGD | |
15/02 | JDG | 2 – 0 | OMG |
EDG | 0 – 2 | WBG | |
16/02 | TT | 0 – 2 | TES |
RNG | 0 – 2 | V5 | |
17/02 | AL | 1 – 2 | LNG |
iG | 2 – 1 | BLG | |
18/02 | RA | 2 – 1 | LGD |
UP | 0 – 2 | WBG | |
EDG | 2 – 0 | FPX | |
19/02 | OMG | 2 – 0 | WE |
BLG | 2 – 0 | AL | |
TES | 2 – 1 | JDG | |
20/02 | RA | 2 – 0 | TT |
EDG | 2 – 0 | iG | |
LNG | 1 – 2 | RNG |
Tuần 6
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
21/02 | V5 | 2 – 1 | LGD |
TES | 2 – 1 | FPX | |
22/02 | JDG | 1 – 2 | iG |
RNG | 0 – 2 | RA | |
23/02 | OMG | 1 – 2 | UP |
V5 | 2 – 0 | EDG | |
24/02 | WE | 1 – 2 | BLG |
LNG | 1 – 2 | WBG | |
25/02 | TT | 1 – 2 | LGD |
AL | 1 – 2 | JDG | |
FPX | 0 – 2 | RA | |
26/02 | WE | 1 – 2 | UP |
WBG | 2 – 1 | OMG | |
TES | 2 – 1 | EDG | |
27/02 | LNG | 0 – 2 | V5 |
TT | 2 – 1 | FPX | |
BLG | 2 – 1 | JDG |
Tuần 7
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
28/02 | WE | 0 – 2 | RA |
LGD | 2 – 1 | iG | |
01/03 | UP | 0 – 2 | JDG |
BLG | 1 – 2 | TES | |
02/03 | LGD | 0 – 2 | EDG |
WBG | 0 – 2 | RNG | |
04/03 | V5 | 0 – 2 | JDG |
TT | 1 – 2 | LNG | |
FPX | 2 – 1 | BLG | |
05/03 | LGD | 1 – 2 | WBG |
AL | 2 – 0 | iG | |
EDG | 1 – 2 | RNG | |
06/03 | V5 | 2 – 0 | UP |
OMG | 2 – 1 | RA | |
TES | 2 – 1 | LNG |
Tuần 8
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
07/03 | FPX | 2 – 1 | WE |
AL | 2 – 1 | EDG | |
08/03 | V5 | 2 – 1 | BLG |
JDG | 2 – 0 | LNG | |
09/03 | RNG | 2 – 0 | LGD |
UP | 2 – 1 | TT | |
10/03 | iG | 1 – 2 | WE |
11/03 | RA | 2 – 0 | UP |
TT | 0 – 2 | JDG | |
TES | 2 – 0 | WBG | |
12/03 | LGD | 1 – 2 | LNG |
BLG | 1 – 2 | EDG | |
13/03 | WBG | 0 – 2 | RA |
iG | 2 – 1 | TES | |
WE | 0 – 2 | RNG |
Tuần 9
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
14/03 | V5 | 2 – 0 | TT |
BLG | 2 – 1 | UP | |
15/03 | FPX | 2 – 0 | iG |
EDG | 0 – 2 | LNG | |
16/03 | TES | 2 – 0 | AL |
17/03 | RA | 0 – 2 | JDG |
WE | 1 – 2 | TT | |
18/03 | TES | 2 – 0 | LGD |
WBG | 2 – 0 | iG | |
19/03 | FPX | 0 – 2 | V5 |
EDG | 2 – 0 | RA | |
RNG | 2 – 0 | UP | |
20/03 | BLG | 2 – 0 | LGD |
AL | 2 – 0 | WE | |
JDG | 0 – 2 | WBG | |
23/03 | V5 | 2 – 0 | AL |
FPX | 2 – 1 | OMG | |
24/03 | LNG | 2 – 1 | OMG |
25/03 | OMG | 1 – 2 | RNG |
Bảng xếp hạng
TEAM | Thắng | Thua | Hiệu số | |
1 | Victory Five | 14 | 2 | +18 |
2 | Royal Never Give Up | 12 | 4 | +11 |
3 | JD Gaming | 11 | 5 | +14 |
4 | LNG Esports | 11 | 5 | +8 |
5 | TOP Esports | 11 | 5 | +7 |
6 | Weibo Gaming | 11 | 5 | +7 |
7 | EDward Gaming | 10 | 6 | +9 |
8 | Bilibili Gaming | 9 | 7 | +6 |
9 | Rare Atom | 8 | 8 | +2 |
10 | Funplus Phoenix | 8 | 8 | 0 |
11 | Oh My God | 6 | 10 | -1 |
12 | Ultra Prime | 5 | 11 | -11 |
13 | Anyone’s Legend | 5 | 11 | -12 |
14 | Invictus Gaming | 5 | 11 | -12 |
15 | Team WE | 4 | 12 | -12 |
16 | LGD Gaming | 3 | 13 | -16 |
17 | ThunderTalk Gaming | 3 | 13 | -18 |
Credit: LPL
LPL Mùa Xuân 2022 sẽ chính thức khởi tranh vào lúc 16h00 ngày 10/01. Người hâm mộ có thể theo dõi các trận đấu trên các trang YouTube và Twitch chính thức của LPL. Hãy cùng theo dõi và cổ vũ cho đội tuyển bạn yêu thích nhé!
Tin tức esports tới
hòm thư của bạn
Hãy đăng ký theo dõi các bản tin hằng tháng của chúng tôi để nhận được những tin tức hay nhất, được gửi tới hộp thư đến của bạn.